Địa danh | Địa chỉ | Đặc điểm nổi bật | Giá vé 2025 | Phương tiện + Khoảng cách từ trung tâm (Hồ Gươm) | |||
Giá vé các địa điểm du lịch ở Hà Nội mới nhất 2025 | |||||||
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Quảng trường Ba Đình, số 2 Hùng Vương, Ba Đình | Nơi lưu giữ thi hài Bác Hồ; Quảng trường Ba Đình lịch sử | Miễn phí; Bảo tàng Hồ Chí Minh: 40.000đ | ~3 km; taxi, xe máy, xe buýt (09, 18, 22, 45…) | |||
Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 58 Quốc Tử Giám, Đống Đa | Trường đại học đầu tiên của VN, bia tiến sĩ | 70.000đ (SV: 35.000đ; dưới 16 tuổi: miễn phí) | ~2 km; xe buýt, taxi, xe máy, đi bộ gần trung tâm | |||
Chùa Một Cột | Quận Ba Đình | Biểu tượng kiến trúc độc đáo nghìn năm | Miễn phí (khách VN); khách nước ngoài: 25.000đ | ~3 km; xe buýt, taxi, đi bộ gần lăng Bác | |||
Hồ Hoàn Kiếm (Hồ Gươm) | Quận Hoàn Kiếm | Trung tâm thủ đô; Tháp Rùa, cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn | Miễn phí; Đền Ngọc Sơn: 30.000đ | Ngay trung tâm; đi bộ, taxi, xe buýt | |||
Nhà tù Hỏa Lò | 1 Hỏa Lò, Hoàn Kiếm | Di tích lịch sử, nơi giam giữ chiến sĩ cách mạng | 30.000đ | ~1 km; đi bộ, taxi, xe buýt | |||
Nhà Hát Lớn Hà Nội | 01 Tràng Tiền, Hoàn Kiếm | Biểu tượng kiến trúc Pháp, tổ chức nhạc kịch/hòa nhạc | Vé xem show: 120.000–400.000đ | ~1 km; đi bộ, taxi, xe buýt | |||
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia | 216 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm | Trưng bày hiện vật lịch sử, khảo cổ, văn hóa | 40.000đ | ~2 km; taxi, xe buýt, đi bộ | |||
Chùa Trấn Quốc | Đường Thanh Niên, Tây Hồ | Chùa cổ nhất Hà Nội; nằm ven Hồ Tây | Miễn phí | ~3 km; taxi, xe máy, xe đạp | |||
Phố Cổ Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | Khu phố 36 phố phường, ẩm thực và mua sắm | Miễn phí | Ngay cạnh Hồ Gươm; đi bộ, xích lô, taxi | |||
Chợ Đồng Xuân | Quận Hoàn Kiếm | Chợ lớn nhất Hà Nội, sầm uất, đặc sản | Miễn phí | ~2 km; taxi, xe buýt, đi bộ | |||
Cầu Long Biên | Nối Hoàn Kiếm – Long Biên | Cầu thép Pháp cổ, điểm check-in, ngắm sông Hồng | Miễn phí | ~2 km; xe đạp, xe máy, đi bộ | |||
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam | Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy | Trưng bày văn hóa 54 dân tộc VN | 40.000đ/người lớn | ~7 km; taxi, xe máy, xe buýt | |||
Hoàng Thành Thăng Long | 19C Hoàng Diệu, Ba Đình | Di sản văn hóa thế giới UNESCO, hoàng cung xưa | 30.000đ | ~2 km; taxi, xe máy, xe buýt | |||
Chùa Thầy | Quốc Oai, ngoại thành HN | Gắn với Thiền sư Từ Đạo Hạnh, cảnh non nước | 15.000đ | ~30–40 km; ô tô, xe khách, xe máy | |||
Thiên Sơn – Suối Ngà | Vân Hòa, Ba Vì | Khu du lịch sinh thái, rừng suối mát lành | 150.000đ (trẻ em <1m: miễn) | ~40–50 km; ô tô, xe khách | |||
Vườn Quốc gia Ba Vì | Tản Lĩnh, Ba Vì | Núi rừng, thác nước, nhà kính xương rồng | 60.000đ/người lớn | ~50 km; ô tô, xe khách, xe máy | |||
Làng gốm Bát Tràng | Gia Lâm, Hà Nội | Làng nghề gốm truyền thống, trải nghiệm làm gốm | Miễn phí vào cổng (dịch vụ làm gốm: ~50k) | ~15 km; xe buýt, taxi, xe máy | |||
Làng cổ Đường Lâm | Sơn Tây, Hà Nội | Làng cổ với nhà đá ong, đình, chùa, giếng cổ | 20.000đ/người | ~45 km; ô tô, xe khách, xe máy | |||
GIÁ VÉ CÁC ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH Ở HÀ GIANG MỚI NHẤT 2025 | |||||||
Cột cờ Lũng Cú | Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn | Điểm cực Bắc Tổ quốc; cột cờ trên núi Rồng, biểu tượng thiêng liêng | 20.000đ/người lớn | ~150 km; ô tô, xe máy, xe khách (4–5 giờ đi đường đèo) | |||
Đèo Mã Pí Lèng | Trên QL4C, nối Mèo Vạc – Đồng Văn | Một trong “tứ đại đỉnh đèo” VN; hẻm Tu Sản, sông Nho Quế | Miễn phí; thuyền trên sông Nho Quế: 100.000–150.000đ | ~130 km; xe máy, ô tô (4–5 giờ) | |||
Phố cổ Đồng Văn | TT. Đồng Văn, huyện Đồng Văn | Khu phố cổ đá, chợ phiên, kiến trúc H’Mông, Lô Lô | Miễn phí | ~140 km; ô tô, xe máy, xe khách | |||
Dinh Thự Vua Mèo (Vương Chính Đức) | Xã Sà Phìn, huyện Đồng Văn | Dinh thự kiến trúc cổ đá, gỗ; dấu ấn dòng họ Vương | 20.000đ/người lớn | ~130 km; xe máy, ô tô | |||
Núi đôi Quản Bạ (Núi Cô Tiên) | TT. Tam Sơn, huyện Quản Bạ | Hai ngọn núi đôi gắn với truyền thuyết dân gian | Miễn phí | ~50 km; ô tô, xe máy | |||
Thung lũng Sủng Là | Xã Sủng Là, huyện Đồng Văn | Được gọi là “đóa hoa giữa cao nguyên”; phim Chuyện của Pao | 10.000đ/người | ~120 km; ô tô, xe máy | |||
Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì | Huyện Hoàng Su Phì | Di sản ruộng bậc thang bậc nhất VN; mùa lúa chín vàng rực | Miễn phí | ~80–90 km; ô tô, xe máy | |||
Làng Lô Lô Chải | Xã Lũng Cú, Đồng Văn | Bản làng người Lô Lô, nhà trình tường, văn hóa đặc sắc | Miễn phí | ~150 km; ô tô, xe máy | |||
Hang Én (Yên Minh) | Xã Du Già, huyện Yên Minh | Hang động lớn trong núi đá vôi, nguyên sơ | Miễn phí | ~100 km; xe máy, ô tô | |||
Thác Tiên – Đèo Gió | Xã Nậm Pi, Quản Bạ | Cụm thác đẹp giữa núi rừng | Miễn phí | ~60 km; ô tô, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN SAPA 2025 | |||||||
Đỉnh Fansipan (cáp treo Fansipan Legend) | Phường Sa Pa, thị xã Sa Pa | “Nóc nhà Đông Dương” cao 3.143m; đi cáp treo, tàu leo núi | Cáp treo khứ hồi: 850.000đ/người lớn, 550.000đ/trẻ em (1–1,4m); tàu hỏa leo núi Mường Hoa: 150.000đ/lượt | ~3 km tới ga cáp treo; đi xe bus trung chuyển, taxi, xe máy | |||
Núi Hàm Rồng | Trung tâm thị xã Sa Pa | Khu du lịch núi, vườn hoa, cổng trời, sân mây | 70.000đ/người lớn, 20.000đ/trẻ em | Ngay sau nhà thờ đá Sa Pa; đi bộ 300–500m | |||
Bản Cát Cát | Xã San Sả Hồ, thị xã Sa Pa | Bản làng người H’Mông, thác nước, nghề dệt truyền thống | 90.000đ/người lớn, 45.000đ/trẻ em | ~2 km; đi bộ, xe máy, taxi | |||
Thung lũng Mường Hoa – Bãi đá cổ | Xã Hầu Thào, Sa Pa | Ruộng bậc thang, bãi đá cổ khắc hình bí ẩn | 75.000đ/người lớn | ~8 km; xe máy, ô tô, taxi | |||
Bản Tả Van | Xã Tả Van, Sa Pa | Bản người Giáy, trải nghiệm homestay, ruộng bậc thang | 70.000đ/người lớn | ~10 km; ô tô, xe máy | |||
Bản Tả Phìn | Xã Tả Phìn, Sa Pa | Làng người Dao Đỏ, hang động Tả Phìn, tắm lá thuốc | 70.000đ/người lớn | ~12 km; ô tô, xe máy | |||
Thác Bạc | QL4D, xã San Sả Hồ, Sa Pa | Thác nước hùng vĩ cao hơn 200m | 20.000đ/người | ~12 km; ô tô, xe máy | |||
Thác Tình Yêu – Suối Vàng | Gần Trạm Tôn, QL4D | Gắn liền truyền thuyết tình yêu; rừng nguyên sinh | 75.000đ/người lớn | ~14 km; ô tô, xe máy | |||
Cổng Trời Ô Quy Hồ | Đèo Ô Quy Hồ, ranh giới Lào Cai – Lai Châu | Đỉnh đèo cao, ngắm dãy Hoàng Liên Sơn hùng vĩ | 20.000đ/người | ~18 km; xe máy, ô tô | |||
Sun Plaza – Nhà thờ đá Sa Pa | Trung tâm Sa Pa | Biểu tượng kiến trúc châu Âu; nhà thờ cổ từ 1895 | Miễn phí | Ngay trung tâm; đi bộ | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN HẠ LONG 2025 | |||||||
Vịnh Hạ Long (tàu tham quan) | Bến Tuần Châu, Bãi Cháy, Hạ Long | Di sản thiên nhiên thế giới UNESCO; hệ thống đảo, hang động kỳ vĩ | Vé tham quan tuyến 4 tiếng: 290.000đ/người (bao gồm vé vào cửa, chưa tính tàu) | Bến Tuần Châu cách trung tâm Bãi Cháy ~10 km; taxi, xe bus, xe máy | |||
Đảo Ti Tốp | Trong vùng vịnh Hạ Long | Đảo nhỏ nổi tiếng, bãi tắm đẹp, leo núi ngắm toàn cảnh vịnh | Đã bao gồm trong vé tuyến tham quan vịnh | ~12 km đường biển từ Bến Tuần Châu; đi tàu du lịch | |||
Hang Sửng Sốt | Đảo Bồ Hòn, vịnh Hạ Long | Hang động lớn nhất vịnh; thạch nhũ kỳ ảo | Bao gồm trong vé tham quan vịnh | ~14 km từ bến tàu; đi tàu du lịch | |||
Động Thiên Cung | Đảo Đầu Gỗ, vịnh Hạ Long | Hang động đẹp, nhũ đá lung linh, huyền ảo | Bao gồm trong vé tham quan vịnh | ~12 km từ bến tàu; đi tàu du lịch | |||
Bãi Cháy | P. Bãi Cháy, TP Hạ Long | Bãi biển nhân tạo dài, sôi động, dịch vụ du lịch | Miễn phí (dịch vụ tắm biển/ghế ~30–50k) | Ngay trung tâm du lịch Bãi Cháy | |||
Sun World Hạ Long Complex | P. Bãi Cháy, TP Hạ Long | Tổ hợp vui chơi: công viên Rồng, cáp treo Nữ Hoàng, vòng quay Sun Wheel | Combo công viên Rồng + cáp treo: 350.000đ/người lớn, 250.000đ/trẻ em | Trung tâm Bãi Cháy; đi bộ, taxi, xe máy | |||
Bảo tàng Quảng Ninh | Trần Quốc Nghiễn, Hồng Gai, Hạ Long | Kiến trúc độc đáo như “viên ngọc đen”; trưng bày lịch sử, văn hóa | 40.000đ/người lớn; SV/HSSV: 20.000đ; trẻ em: 10.000đ | ~5 km từ Bãi Cháy; taxi, xe buýt | |||
Chợ Hạ Long 1 & 2 | P. Bạch Đằng, TP Hạ Long | Trung tâm mua sắm, hải sản, đặc sản Quảng Ninh | Miễn phí vào cửa | ~7 km từ Bãi Cháy; taxi, xe máy | |||
Cầu Bãi Cháy | Nối Hồng Gai – Bãi Cháy | Cầu dây văng đẹp nhất Quảng Ninh, biểu tượng TP Hạ Long | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Núi Bài Thơ | P. Hồng Gai, TP Hạ Long | Ngọn núi trong thành phố, điểm check-in toàn cảnh vịnh (đang tạm hạn chế leo lên đỉnh) | Miễn phí | ~3 km từ trung tâm Hồng Gai; taxi, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN NINH BÌNH 2025 | |||||||
Tràng An | Xã Trường Yên, Hoa Lư | Di sản thế giới kép UNESCO; quần thể núi đá vôi, hang xuyên thủy | Vé đò: 250.000đ/người lớn, 120.000đ/trẻ em | ~7 km; taxi, xe máy, xe đạp | |||
Tam Cốc – Bích Động | Xã Ninh Hải, Hoa Lư | “Vịnh Hạ Long trên cạn”; đi thuyền ngắm lúa, núi, chùa Bích Động | Vé đò: 150.000đ/người; vé vào cổng: 120.000đ/người lớn | ~7 km; taxi, xe máy | |||
Chùa Bái Đính | Xã Gia Sinh, Gia Viễn | Quần thể chùa lớn nhất VN; nhiều kỷ lục Phật giáo | Vé xe điện: 60.000đ/khứ hồi; tham quan bảo tháp: 50.000đ | ~15 km; taxi, xe máy, xe bus nội tỉnh | |||
Hang Múa | Xã Ninh Xuân, Hoa Lư | Điểm check-in nổi tiếng; leo 500 bậc ngắm Tam Cốc từ trên cao | 100.000đ/người lớn | ~6 km; taxi, xe máy, xe đạp | |||
Cố đô Hoa Lư | Xã Trường Yên, Hoa Lư | Kinh đô đầu tiên của VN (thế kỷ X); đền thờ vua Đinh, Lê | 20.000đ/người lớn | ~12 km; taxi, xe máy | |||
Vườn quốc gia Cúc Phương | Huyện Nho Quan | Rừng quốc gia lâu đời nhất VN; động Người Xưa, trung tâm cứu hộ linh trưởng | 60.000đ/người lớn; HS/SV: 20.000đ; trẻ em: 10.000đ | ~45 km; ô tô, xe máy | |||
Khu du lịch sinh thái Thung Nham | Xã Ninh Hải, Hoa Lư | Vườn chim, hang động, du lịch sinh thái | 100.000đ/người lớn; trẻ em 0,8–1,3m: 50.000đ | ~12 km; ô tô, xe máy | |||
Nhà thờ đá Phát Diệm | TT. Phát Diệm, Kim Sơn | Kiến trúc độc đáo kết hợp Đông – Tây, hơn 100 năm tuổi | Miễn phí | ~28 km; ô tô, xe máy | |||
Đan viện Châu Sơn | Nho Quan, Ninh Bình | Tu viện cổ phong cách Gothic, yên bình | Miễn phí | ~35 km; ô tô, xe máy | |||
Kênh Gà – Vân Trình | Gia Thủy, Gia Viễn | Suối khoáng nóng Kênh Gà, động Vân Trình kỳ bí | Suối khoáng: ~80.000đ/lượt | ~25 km; ô tô, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN THANH HOÁ 2025 | |||||||
Bãi biển Sầm Sơn | TX. Sầm Sơn | Biển sôi động, đông khách, nhiều dịch vụ du lịch | Miễn phí (dịch vụ ghế/xe điện 20–50k) | ~16 km từ TP Thanh Hóa; taxi, xe bus | |||
Sun World Sầm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương, Sầm Sơn | Tổ hợp vui chơi, công viên nước, giải trí hiện đại | 350.000đ/người lớn; 250.000đ/trẻ em | ~16 km từ TP Thanh Hóa | |||
Biển Hải Tiến | Hoằng Hóa | Bãi biển dài, hoang sơ, nhiều resort mới | Miễn phí (dịch vụ 20–50k) | ~20 km từ TP Thanh Hóa | |||
Thành nhà Hồ | Vĩnh Lộc | Di sản UNESCO, thành đá TK XIV | 40.000đ/người lớn; 10.000đ/trẻ em | ~45 km từ TP Thanh Hóa | |||
Suối cá thần Cẩm Lương | Cẩm Thủy | Cá thần dày đặc, huyền bí, không ai bắt được | 20.000đ/người | ~80 km từ TP Thanh Hóa | |||
Pù Luông | Bá Thước – Quan Hóa | Khu bảo tồn thiên nhiên, ruộng bậc thang, homestay | 20.000đ/người; homestay 150–300k/đêm | ~130 km từ TP Thanh Hóa | |||
Thác Mây | Thạch Thành | Thác 9 tầng giữa rừng xanh, đẹp mùa hè | 10.000–20.000đ/người | ~100 km từ TP Thanh Hóa | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN NGHỆ AN 2025
| |||||||
Quê Bác – Làng Sen | Nam Đàn | Khu di tích lịch sử quê hương Chủ tịch Hồ Chí Minh | Miễn phí | ~15 km từ TP Vinh | |||
Biển Cửa Lò | TX. Cửa Lò | Biển nổi tiếng Bắc Trung Bộ, lễ hội khai trương biển | Miễn phí; dịch vụ 20–50k; tàu ra đảo Ngư ~100k | ~16 km từ TP Vinh | |||
Đảo Lan Châu (Hòn Rú Cóc) | Ngay Cửa Lò | Bãi đá đẹp, check-in hoàng hôn | Miễn phí | Ngay sát biển Cửa Lò | |||
Đảo Ngư (Song Ngư) | Cách Cửa Lò 4 km | Đảo đôi, có chùa, bãi tắm, hải sản | Tàu/ca nô ~100.000đ/người | 20 phút tàu từ Cửa Lò | |||
Đảo Hòn Mắt | Cách đất liền 24 km (TP Vinh) | Đảo hoang sơ, thích hợp camping, san hô | Tàu/ca nô thuê: 250k–300k/người | ~1 giờ tàu từ Cửa Hội | |||
Vườn quốc gia Pù Mát | Con Cuông, Tương Dương | Rừng nguyên sinh, động vật quý hiếm | 40.000đ/người lớn | ~120 km từ TP Vinh | |||
Thác Khe Kèm | Con Cuông | Thác cao 150m giữa rừng Pù Mát | 20.000đ/người | ~120 km từ TP Vinh | |||
Đảo chè Thanh Chương | Thanh Chương | Đồi chè nổi trên hồ, check-in đẹp | 30.000–50.000đ/thuyền | ~50 km từ TP Vinh | |||
Chùa Đại Tuệ | Nam Đàn | Ngôi chùa trên núi cao, view đẹp xuống sông Lam | Miễn phí | ~25 km từ TP Vinh | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN CAO BẰNG 2025 | |||||||
Thác Bản Giốc | Xã Đàm Thủy, Trùng Khánh | Thác nước lớn và đẹp nhất VN, nằm trên biên giới Việt – Trung | 45.000đ/người lớn; HS-SV: 20.000đ; trẻ em <6 tuổi miễn phí | ~90 km; ô tô, xe máy (2,5–3h) | |||
Động Ngườm Ngao | Xã Đàm Thủy, Trùng Khánh | Hang động đá vôi dài hơn 2km, nhũ đá kỳ ảo | 45.000đ/người lớn; HS-SV: 20.000đ | ~90 km; gần thác Bản Giốc | |||
Khu di tích Pác Bó | Xã Trường Hà, Hà Quảng | Nơi Bác Hồ sống, làm việc thời kỳ đầu về nước; suối Lê Nin, núi Các Mác | 25.000đ/người lớn; HS-SV: 10.000đ | ~55 km; ô tô, xe máy (1,5h) | |||
Hồ Thang Hen | Trà Lĩnh | Hồ nước ngọt trên núi, màu xanh ngọc bích; hệ thống 36 hồ liên thông | 20.000đ/người | ~50 km; ô tô, xe máy (1,5h) | |||
Núi Mắt Thần (Phja Piót) | Trà Lĩnh | Ngọn núi có “mắt thần” khổng lồ, điểm check-in sống ảo | Miễn phí | ~50 km; ô tô, xe máy | |||
Đèo Mã Phục | Quốc lộ 3, Quảng Hòa | Đèo núi đá vôi uốn lượn, biểu tượng check-in đường lên Cao Bằng | Miễn phí | ~20 km từ TP Cao Bằng | |||
Khu di tích rừng Trần Hưng Đạo | Nguyên Bình | Nơi thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân 1944 | 20.000đ/người | ~50 km; ô tô, xe máy | |||
Chùa Phật Tích Trúc Lâm Bản Giốc | Gần thác Bản Giốc | Ngôi chùa Phật giáo đầu tiên trên biên giới VN – Trung | Miễn phí | ~90 km; cùng tuyến thác Bản Giốc | |||
Làng rèn Phúc Sen | Quảng Uyên | Làng nghề truyền thống rèn dao kéo hàng trăm năm | Miễn phí | ~30 km; ô tô, xe máy | |||
Khu di tích Kim Đồng | Hà Quảng | Tưởng niệm anh hùng liệt sĩ Kim Đồng | Miễn phí | ~50 km; ô tô, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN LẠNG SƠN 2025 | |||||||
Núi Mẫu Sơn | Huyện Lộc Bình | Dãy núi cao ~1.500m, khí hậu mát lạnh, có tuyết vào mùa đông | Miễn phí | ~30 km; ô tô, xe máy (1h) | |||
Ải Chi Lăng | Huyện Chi Lăng | Thung lũng lịch sử nơi diễn ra nhiều trận chiến chống quân xâm lược | 20.000đ/người | ~45 km; ô tô, xe máy (1h15) | |||
Chùa Tam Thanh – động Tam Thanh | P. Tam Thanh, TP Lạng Sơn | Động đá vôi có chùa cổ, gắn với nhiều truyền thuyết | 20.000đ/người | ~2 km; taxi, xe máy, đi bộ | |||
Núi Tô Thị – Thành Nhà Mạc | P. Tam Thanh, TP Lạng Sơn | Biểu tượng núi đá hình người đàn bà bế con; thành cổ thế kỷ XVI | Miễn phí | ~2 km; xe máy, taxi | |||
Chợ Đông Kinh | P. Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn | Trung tâm thương mại sầm uất, hàng hóa Trung Quốc, hàng nhập khẩu | Miễn phí | Ngay trung tâm TP | |||
Chợ đêm Kỳ Lừa | P. Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn | Chợ cổ hơn 400 năm, buôn bán nhộn nhịp ban đêm | Miễn phí | Ngay trung tâm TP | |||
Đền Kỳ Cùng | P. Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn | Ngôi đền bên sông Kỳ Cùng, kiến trúc cổ kính | Miễn phí | Ngay trung tâm TP | |||
Động Nhị Thanh | TP Lạng Sơn | Một trong “Tam Thanh – Nhị Thanh”, danh thắng nổi tiếng xứ Lạng | 20.000đ/người | ~2 km từ trung tâm | |||
Cửa khẩu Hữu Nghị | Huyện Cao Lộc | Cửa khẩu quốc tế Việt – Trung, check-in cột mốc biên giới | Miễn phí | ~17 km; xe khách, taxi, xe máy | |||
Cửa khẩu Tân Thanh | Huyện Văn Lãng | Khu kinh tế cửa khẩu, nhiều chợ biên giới | Miễn phí | ~25 km; xe khách, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN HUẾ 2025 | |||||||
Đại Nội Huế (Kinh thành Huế) | Trung tâm TP Huế | Quần thể cung điện triều Nguyễn, Di sản văn hóa thế giới UNESCO | 150.000đ/người lớn; 30.000đ/trẻ em | Ngay trung tâm | |||
Lăng Minh Mạng | Xã Hương Thọ, Hương Trà | Lăng vua uy nghi, kiến trúc hòa với thiên nhiên | 100.000đ/người lớn | ~12 km; ô tô, taxi, xe máy | |||
Lăng Tự Đức | Thủy Xuân, TP Huế | Lăng đẹp nhất triều Nguyễn, cảnh quan thơ mộng | 100.000đ/người lớn | ~7 km; ô tô, xe máy | |||
Lăng Khải Định | Thủy Bằng, Hương Thủy | Lăng với kiến trúc Đông – Tây kết hợp độc đáo | 100.000đ/người lớn | ~10 km; taxi, xe máy | |||
Chùa Thiên Mụ | Đường Kim Long, TP Huế | Biểu tượng Phật giáo xứ Huế, chùa hơn 400 năm | Miễn phí | ~5 km; xe đạp, xe máy, taxi | |||
Sông Hương – Cầu Trường Tiền | Trung tâm TP Huế | Biểu tượng thơ mộng, du thuyền nghe ca Huế | Du thuyền: 100.000–150.000đ/người | Ngay trung tâm | |||
Núi Ngự Bình | An Cựu, TP Huế | Ngọn núi được xem là phong thủy tiền án của Kinh thành | Miễn phí | ~3 km; taxi, xe máy | |||
Biển Thuận An | Huyện Phú Vang | Biển cát trắng gần trung tâm Huế, dịch vụ tắm biển | Miễn phí (dịch vụ 20–50k) | ~15 km; ô tô, xe máy | |||
Biển Lăng Cô | Huyện Phú Lộc | Một trong vịnh biển đẹp nhất thế giới, gần đèo Hải Vân | Miễn phí | ~70 km; ô tô, tàu hỏa, xe máy | |||
Đồi Vọng Cảnh | Gần lăng Tự Đức | Đồi ngắm cảnh sông Hương, chụp ảnh đẹp | 20.000đ/người | ~7 km; taxi, xe máy | |||
Chợ Đông Ba | Trần Hưng Đạo, TP Huế | Chợ truyền thống lớn nhất Huế, đặc sản phong phú | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Nhà vườn An Hiên | Đường Nguyễn Phúc Nguyên, TP Huế | Nhà vườn cổ Huế, kiến trúc hòa cùng thiên nhiên | 50.000đ/người | ~5 km; xe đạp, taxi | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN QUẢNG NAM 2025 | |||||||
Phố cổ Hội An | TP Hội An | Di sản thế giới UNESCO, kiến trúc cổ, đèn lồng, phố đi bộ | Vé tham quan phố cổ: 80.000đ/người VN, 150.000đ/người nước ngoài | Ngay trung tâm Hội An | |||
Chùa Cầu | Trung tâm phố cổ Hội An | Biểu tượng Hội An, chùa trên cầu do người Nhật xây | Bao gồm trong vé phố cổ | Trung tâm | |||
Thánh địa Mỹ Sơn | Huyện Duy Xuyên | Quần thể đền tháp Chăm Pa cổ, Di sản thế giới UNESCO | 150.000đ/người lớn; miễn phí trẻ em <16 tuổi | ~40 km từ Hội An; ô tô, xe máy, tour bus | |||
Làng gốm Thanh Hà | Hội An | Làng nghề 500 năm, trải nghiệm nặn gốm | 35.000đ/người | ~3 km từ phố cổ; xe đạp, xe máy | |||
Làng rau Trà Quế | Hội An | Làng rau sạch, trải nghiệm làm nông, ẩm thực | 35.000đ/người | ~3 km; xe đạp, xe máy | |||
Cù Lao Chàm | Xã Tân Hiệp, Hội An | Khu dự trữ sinh quyển thế giới, biển trong xanh, lặn ngắm san hô | Vé tham quan 70.000đ/người; vé ca nô khứ hồi ~300.000đ/người | ~18 km đường biển từ Cửa Đại; ca nô 20 phút | |||
Biển Cửa Đại | Hội An | Bãi biển đẹp, gần phố cổ, nhiều resort ven biển | Miễn phí (dịch vụ ghế 20–50k) | ~5 km từ phố cổ Hội An | |||
Biển An Bàng | Hội An | Một trong top 25 bãi biển đẹp nhất thế giới (TripAdvisor) | Miễn phí | ~5 km từ phố cổ Hội An | |||
Khu du lịch sinh thái Hồ Phú Ninh | Huyện Núi Thành | Hồ nhân tạo lớn, khí hậu trong lành, du lịch sinh thái | 30.000đ/người lớn; 15.000đ/trẻ em | ~7 km từ TP Tam Kỳ; ô tô, xe máy | |||
Tượng đài Mẹ Thứ | Tam Kỳ | Tượng đài người Mẹ Việt Nam anh hùng lớn nhất Đông Nam Á | Miễn phí | ~7 km từ Tam Kỳ | |||
Thác Grăng | Nam Giang | Thác nước đẹp giữa núi rừng Trường Sơn | Miễn phí | ~70 km từ Hội An; ô tô, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN QUẢNG TRỊ 2025 | |||||||
Thành cổ Quảng Trị | Trung tâm TP Đông Hà | Di tích lịch sử 81 ngày đêm 1972, tượng đài, bảo tàng | 30.000đ/người | Ngay trung tâm | |||
Nghĩa trang Trường Sơn | Huyện Gio Linh | Nghĩa trang liệt sĩ lớn nhất Việt Nam, hơn 10.000 mộ | Miễn phí | ~30 km; ô tô, xe máy (40 phút) | |||
Nghĩa trang Đường 9 | TP Đông Hà | Nơi yên nghỉ của hàng ngàn liệt sĩ hy sinh trên tuyến Đường 9 | Miễn phí | ~6 km; taxi, xe máy | |||
Địa đạo Vịnh Mốc | Huyện Vĩnh Linh | Hệ thống địa đạo trong lòng đất, nơi người dân sinh sống thời chiến | 50.000đ/người lớn; 10.000đ/trẻ em | ~37 km; ô tô, xe máy (1h) | |||
Đôi bờ Hiền Lương – Cầu Bến Hải | Huyện Vĩnh Linh | Biểu tượng chia cắt đất nước (sông Bến Hải, cầu Hiền Lương) | 30.000đ/người | ~25 km; ô tô, xe máy (40 phút) | |||
Biển Cửa Tùng | Huyện Vĩnh Linh | Biển đẹp, được mệnh danh là “Nữ hoàng của các bãi tắm” | Miễn phí (dịch vụ 20–50k) | ~35 km; ô tô, xe máy | |||
Biển Cửa Việt | Huyện Gio Linh | Biển gần Đông Hà, cát trắng mịn, hải sản tươi ngon | Miễn phí | ~15 km; ô tô, xe máy (20 phút) | |||
Thác Chênh Vênh | Hướng Hóa | Thác nước đẹp giữa đại ngàn Trường Sơn | Miễn phí | ~65 km; ô tô, xe máy (1h30) | |||
Nhà thờ La Vang | Huyện Hải Lăng | Trung tâm hành hương Công giáo lớn, kiến trúc độc đáo | Miễn phí | ~20 km; ô tô, xe máy (30 phút) | |||
Sân bay Tà Cơn (Khe Sanh) | Hướng Hóa | Di tích chiến tranh, nơi diễn ra trận Khe Sanh nổi tiếng | 30.000đ/người | ~65 km; ô tô, xe máy (1h30) | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN QUẢNG NGÃI 2025 | |||||||
Đảo Lý Sơn | Huyện Lý Sơn | “Vương quốc tỏi”, biển xanh – núi lửa cổ, check-in cột cờ Tổ quốc | Vé tàu cao tốc Sa Kỳ – Lý Sơn: 240.000–280.000đ/lượt; vé tham quan đảo ~20.000đ | ~25 km từ TP Quảng Ngãi đến cảng Sa Kỳ, rồi tàu 30 phút | |||
Cổng Tò Vò (Lý Sơn) | Đảo Lý Sơn | Vòm đá tự nhiên tuyệt đẹp, điểm ngắm bình minh, hoàng hôn | Miễn phí | Trong đảo | |||
Chùa Hang (Lý Sơn) | Đảo Lý Sơn | Ngôi chùa nằm trong hang núi lửa, hướng ra biển | Miễn phí | Trong đảo | |||
Biển Mỹ Khê | Huyện Sơn Tịnh | Bãi biển đẹp, cát trắng mịn, gần TP Quảng Ngãi | Miễn phí (dịch vụ 20–50k) | ~15 km; ô tô, xe máy (20 phút) | |||
Thác Trắng | Huyện Minh Long | Thác cao ~40m giữa núi rừng, không khí mát lành | 20.000đ/người | ~40 km; ô tô, xe máy (1h) | |||
Khu chứng tích Sơn Mỹ | Xã Tịnh Khê, Sơn Tịnh | Khu tưởng niệm vụ thảm sát Mỹ Lai, bảo tàng lịch sử | 20.000đ/người | ~12 km; ô tô, xe máy (20 phút) | |||
Núi Thiên Ấn – Chùa Thiên Ấn | TP Quảng Ngãi | Núi linh thiêng, “đệ nhất thắng cảnh Quảng Ngãi”, mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng | Miễn phí | ~3 km từ trung tâm TP | |||
Đảo Bé (An Bình, Lý Sơn) | Lý Sơn | Bãi biển hoang sơ, lặn ngắm san hô, “thiên đường Maldives Việt Nam” | 30.000đ/thuyền gỗ sang đảo | ~10 phút thuyền từ Lý Sơn lớn | |||
Suối Chí | Nghĩa Hành | Khu du lịch sinh thái suối, hồ bơi tự nhiên | 30.000–50.000đ/người | ~35 km; ô tô, xe máy (50 phút) | |||
Khe Rỗ (Ba Tơ) | Huyện Ba Tơ | Suối, thác nhỏ đẹp, điểm dã ngoại | Miễn phí | ~70 km; ô tô, xe máy (2h) | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN QUẢNG BÌNH 2025 | |||||||
Động Phong Nha | Huyện Bố Trạch | Hang động tiêu biểu của Phong Nha – Kẻ Bàng, sông ngầm kỳ vĩ | 150.000đ/người lớn; 80.000đ/trẻ em; thuyền 550.000đ/chia đoàn (12 người) | ~45 km; ô tô, xe máy (1h) | |||
Động Thiên Đường | Bố Trạch | Hang khô dài nhất châu Á, thạch nhũ lộng lẫy | 250.000đ/người lớn; 125.000đ/trẻ em | ~60 km; ô tô, xe máy (1h20) | |||
Sông Chày – Hang Tối | Bố Trạch | Trải nghiệm zipline dài nhất VN, tắm bùn trong hang | 450.000đ/người combo; trẻ em 150.000đ | ~50 km; ô tô, xe máy (1h15) | |||
Hang Én | Bố Trạch | Hang động lớn thứ 3 thế giới, nổi tiếng trong NatGeo | Tour trekking 2 ngày 1 đêm ~7.600.000đ/người | ~65 km; xe jeep, đi bộ rừng | |||
Hang Sơn Đoòng | Bố Trạch | Hang lớn nhất thế giới, kỳ quan thiên nhiên | Tour khám phá 6 ngày ~69.800.000đ/người (Oxalis) | ~70 km; xe jeep + trekking | |||
Biển Nhật Lệ | TP Đồng Hới | Biển xanh, cát trắng ngay trung tâm thành phố | Miễn phí (dịch vụ 20–50k) | Ngay trung tâm | |||
Biển Bảo Ninh | Đồng Hới | Biển mới, nhiều resort nghỉ dưỡng | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Suối Nước Moọc | Bố Trạch | Suối xanh ngọc bích, tắm suối, kayak | 180.000đ/người lớn; 100.000đ/trẻ em | ~55 km; ô tô, xe máy | |||
Vũng Chùa – Đảo Yến | Huyện Quảng Trạch | Nơi an nghỉ của Đại tướng Võ Nguyên Giáp, cảnh biển yên bình | Miễn phí | ~60 km; ô tô, xe máy (1h20) | |||
Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp | Vũng Chùa, Quảng Trạch | Điểm hành hương, tưởng niệm | Miễn phí | ~60 km; ô tô, xe máy | |||
Nhà thờ Tam Tòa | Đồng Hới | Di tích chiến tranh, nhà thờ cổ chỉ còn tháp chuông | Miễn phí | Trung tâm TP | |||
Hang Tú Làn | Minh Hóa | Hệ thống hang động hoang sơ, điểm quay phim Kong: Skull Island | Tour từ 3.600.000đ/người | ~70 km; xe jeep + trekking | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN PHÚ YÊN 2025 | |||||||
Ghềnh Đá Đĩa | Huyện Tuy An | Kỳ quan thiên nhiên độc nhất, hàng nghìn cột đá bazan xếp lớp | 20.000đ/người | ~35 km; ô tô, xe máy (45 phút) | |||
Mũi Điện (Mũi Đại Lãnh) | Huyện Đông Hòa | Điểm cực Đông đất liền VN, nơi đón bình minh đầu tiên | 20.000đ/người | ~25 km; ô tô, xe máy (35 phút) | |||
Bãi Xép | Bắc Tuy Hòa | Bãi biển hoang sơ, nổi tiếng qua phim Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh | 20.000đ/người | ~15 km; xe máy, taxi (20 phút) | |||
Tháp Nhạn | Trung tâm TP Tuy Hòa | Tháp Chăm cổ thế kỷ XII, biểu tượng của Tuy Hòa | 20.000đ/người | Ngay trung tâm | |||
Vịnh Xuân Đài | Sông Cầu | Vịnh đẹp, hải sản phong phú, làng chài yên bình | Miễn phí | ~50 km; ô tô, xe máy (1h15) | |||
Đầm Ô Loan | Huyện Tuy An | Đầm nước lợ nổi tiếng với sò huyết Ô Loan | Miễn phí | ~25 km; ô tô, xe máy (40 phút) | |||
Hòn Yến | An Hòa, Tuy An | Quần thể đá nổi, check-in hoang sơ, lặn ngắm san hô | Miễn phí | ~20 km; ô tô, xe máy (30 phút) | |||
Cao nguyên Vân Hòa | Sơn Hòa | “Đà Lạt thu nhỏ”, cao 400m, khí hậu mát lạnh | Miễn phí | ~40 km; ô tô, xe máy (1h) | |||
Hải đăng Đại Lãnh | Đông Hòa | Hải đăng cổ nhất VN, view ngắm biển ngoạn mục | 20.000đ/người | ~25 km; ô tô, xe máy (35 phút) | |||
Nhà thờ Mằng Lăng | Tuy An | Nhà thờ cổ hơn 120 năm, nơi lưu giữ cuốn sách quốc ngữ đầu tiên | Miễn phí | ~35 km; ô tô, xe máy (45 phút) | |||
Gành Đèn | Tuy An (gần Ghềnh Đá Đĩa) | Ngọn hải đăng nhỏ trên ghềnh đá đỏ, hoang sơ | Miễn phí | ~35 km; ô tô, xe máy | |||
Đập Đồng Cam | Phú Hòa | Công trình thủy lợi hơn 80 năm tuổi, kiến trúc Pháp | Miễn phí | ~15 km; xe máy, taxi | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN NHA TRANG 2025 | |||||||
VinWonders Nha Trang (Vinpearl Land) | Đảo Hòn Tre | Công viên giải trí lớn nhất VN: cáp treo vượt biển, thủy cung, công viên nước, show nhạc nước | 880.000đ/người lớn; 660.000đ/trẻ em | Cáp treo/ca nô từ Cầu Đá, ~10 phút | |||
Tháp Bà Ponagar | Đường 2/4, Nha Trang | Quần thể tháp Chăm Pa cổ kính thế kỷ VIII | 30.000đ/người | ~3 km; taxi, xe máy | |||
Chùa Long Sơn | Đường 23/10, Nha Trang | Ngôi chùa lớn, tượng Phật Trắng cao 24m trên đồi | Miễn phí | ~2 km; taxi, xe máy | |||
Hòn Mun | Vịnh Nha Trang | Khu bảo tồn biển, lặn ngắm san hô đẹp nhất VN | Tour lặn biển 600.000–800.000đ/người | ~10 km; ca nô (20 phút) | |||
Hòn Tằm | Vịnh Nha Trang | Khu du lịch nghỉ dưỡng, biển trong xanh, dịch vụ cao cấp | Vé combo 600.000–800.000đ/người | ~7 km; ca nô (15 phút) | |||
Bãi biển Nha Trang | Dọc đường Trần Phú | Biển trung tâm thành phố, sôi động, nhiều hoạt động | Miễn phí (dịch vụ ghế 20–50k) | Ngay trung tâm | |||
Viện Hải dương học | Đường Trần Phú | Bảo tàng sinh vật biển, hơn 20.000 mẫu vật | 40.000đ/người lớn; 20.000đ/trẻ em | ~5 km; taxi, xe máy | |||
Thủy cung Trí Nguyên (Hồ cá Trí Nguyên) | Đảo Hòn Miễu | Thủy cung trên đảo, trưng bày sinh vật biển | 100.000đ/người | ~5 km; ca nô (10 phút) | |||
Đảo Điệp Sơn | Vạn Ninh | Con đường cát giữa biển nổi tiếng | Tour 350.000–450.000đ/người | ~60 km; ô tô + ca nô (1h30) | |||
Vịnh Vân Phong | Vạn Ninh | Vịnh hoang sơ, được mệnh danh là “Maldives Việt Nam” | Miễn phí (tour từ 600k) | ~50 km; ô tô, ca nô | |||
Vịnh Cam Ranh – Bãi Dài | Cam Lâm | Biển cát trắng dài, nhiều resort 5 sao | Miễn phí | ~25 km; ô tô, xe máy (30 phút) | |||
Suối khoáng nóng Tháp Bà | Đường Ngọc Sơn, Nha Trang | Tắm bùn, khoáng nóng thư giãn | 200.000–400.000đ/người | ~4 | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN NINH THUẬN 2025 | |||||||
Vịnh Vĩnh Hy | Huyện Ninh Hải | Một trong 4 vịnh đẹp nhất VN, nước biển trong xanh, san hô | Miễn phí (tour tàu 250.000–350.000đ/người) | ~35 km; ô tô, xe máy (50 phút) | |||
Hang Rái | Ninh Hải | Bãi đá, rạn san hô hóa thạch, điểm chụp bình minh đẹp | 20.000đ/người | ~30 km; xe máy, ô tô (40 phút) | |||
Tháp Po Klong Garai | Phan Rang | Quần thể tháp Chăm Pa thế kỷ XIII, kiến trúc độc đáo | 20.000đ/người | Ngay trung tâm TP | |||
Biển Ninh Chữ | Phan Rang | Biển cát trắng, sóng êm, nhiều resort | Miễn phí (dịch vụ 20–50k) | ~5 km từ trung tâm | |||
Mũi Dinh – Bãi Tràng | Thuận Nam | Cát trắng mịn, hoang sơ, cắm trại lý tưởng | 20.000đ/người (giữ xe) | ~30 km; ô tô, xe máy (50 phút) | |||
Đồi cát Nam Cương | An Hải, Ninh Phước | Đồi cát rộng, chụp ảnh bình minh, trải nghiệm cưỡi lạc đà | 20.000đ/người | ~8 km từ TP; xe máy, taxi | |||
Làng gốm Bàu Trúc | Ninh Phước | Làng gốm cổ nhất Đông Nam Á, làm gốm thủ công truyền thống | 20.000đ/người | ~10 km từ TP | |||
Làng dệt Mỹ Nghiệp | Ninh Phước | Làng dệt thổ cẩm của người Chăm | Miễn phí | ~12 km từ TP | |||
Vườn nho Ninh Thuận | Ninh Hải, Ninh Phước | Trải nghiệm tham quan, hái nho, thử rượu nho | 30.000–50.000đ/người (tùy vườn) | 7–15 km từ TP | |||
Biển Cà Ná | Thuận Nam | Bãi biển xanh, gần ga tàu Cà Ná, hải sản rẻ | Miễn phí | ~30 km; ô tô, xe máy (40 phút) | |||
Hồ Tân Giang – Đập Nha Trinh | Ninh Sơn | Hồ nước lớn, phong cảnh hữu tình | Miễn phí | ~15 km từ TP | |||
Núi Chúa (VQG Núi Chúa) | Ninh Hải | Khu dự trữ sinh quyển thế giới UNESCO, rừng khô hạn, san hô biển | 40.000đ/người | ~30 km; ô tô, xe máy | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUA BÌNH THUẬN 2025 | |||||||
Mũi Né | P. Hàm Tiến, Phan Thiết | Bãi biển đẹp, nhiều resort, trung tâm du lịch lớn | Miễn phí (dịch vụ từ 30k) | ~12 km; taxi, xe máy | |||
Đồi cát bay Mũi Né | P. Mũi Né | Đồi cát thay đổi hình dáng theo gió, trò chơi trượt cát | 20.000đ/người (dịch vụ trượt 30–50k) | ~15 km | |||
Bàu Trắng – Bàu Sen | Hòa Thắng, Bắc Bình | “Tiểu sa mạc Sahara” với hồ sen giữa đồi cát trắng | 30.000đ/người (xe Jeep 400–600k/chuyến) | ~60 km | |||
Suối Tiên | P. Hàm Tiến | Con suối nhỏ chảy giữa thung lũng cát đỏ, cảnh quan lạ mắt | 15.000đ/người | ~10 km | |||
Làng chài Mũi Né | P. Mũi Né | Ngắm thuyền thúng, thưởng thức hải sản tươi sống | Miễn phí | ~15 km | |||
Tháp Chăm Po Sah Inư | P. Phú Hài | Tháp Chăm Pa cổ thế kỷ VIII | 15.000đ/người | ~7 km | |||
Lầu Ông Hoàng | P. Phú Hài | Di tích gắn với Hàn Mặc Tử, ngắm cảnh biển | 10.000đ/người | ~6 km | |||
Biển Đồi Dương | Trung tâm Phan Thiết | Biển gần trung tâm, có công viên ven biển | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Hòn Rơm | P. Mũi Né | Bãi biển dài, sóng nhẹ, thích hợp nghỉ dưỡng | Miễn phí | ~28 km | |||
Đảo Phú Quý | Cách Phan Thiết ~120 km ngoài khơi | Biển xanh, san hô, hải sản rẻ, còn hoang sơ | Tàu cao tốc 250.000–350.000đ/lượt | 3–3,5h tàu từ cảng Phan Thiết | |||
Trường Dục Thanh | Trung tâm Phan Thiết | Trường do sĩ phu yêu nước lập, nơi Bác Hồ từng dạy học | 10.000đ/người | Ngay trung tâm | |||
Chùa Núi Tà Cú | Hàm Thuận Nam | Có tượng Phật nằm dài 49m, đi cáp treo lên núi | Vé vào + cáp treo 250.000đ/người | ~30 km | |||
Hải đăng Kê Gà | Hàm Thuận Nam | Ngọn hải đăng cổ nhất Đông Dương (1899) | 30.000đ/người (ca nô 50k) | ~30 km | |||
Bảo tàng nước mắm Làng Chài Xưa | Đường Nguyễn Thông, Phan Thiết | Bảo tàng về nghề nước mắm truyền thống | 100.000đ/người | ~5 km | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN VŨNG TÀU 2025 | |||||||
Bãi Sau (Thùy Vân) | Đường Thùy Vân | Bãi tắm sôi động nhất, nhiều khách sạn, quán ăn | Miễn phí (dịch vụ ghế 30–50k) | Ngay trung tâm | |||
Bãi Trước (Tầm Dương) | Đường Quang Trung | Nơi ngắm hoàng hôn đẹp, gần bến tàu, nhiều quán cà phê | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Tượng Chúa Kitô Vua | Núi Nhỏ (P. 2) | Tượng Chúa cao 32m, leo 800 bậc thang, ngắm toàn cảnh biển | Miễn phí | ~3 km | |||
Ngọn hải đăng Vũng Tàu | Núi Nhỏ | Hải đăng cổ (1862), ngắm toàn cảnh TP và biển | 20.000đ/người | ~3 km | |||
Hòn Bà (đảo nhỏ) | Gần Bãi Sau | Có Miếu Bà cổ, đi bộ ra khi thủy triều xuống | Miễn phí | ~4 km | |||
Khu du lịch Hồ Mây Park | Núi Lớn | Cáp treo, công viên giải trí, hồ sinh thái, trò chơi | Vé trọn gói 400.000–500.000đ/người | ~5 km, đi cáp treo từ Bến tàu | |||
Đồi Con Heo | Gần Bãi Sau | Điểm check-in, ngắm TP Vũng Tàu từ trên cao | Miễn phí | ~3 km | |||
Niết Bàn Tịnh Xá | Đường Hạ Long | Ngôi chùa đẹp, view biển, tượng Phật nằm | Miễn phí | ~3 km | |||
Thích Ca Phật Đài | Núi Lớn | Quần thể chùa Phật giáo lớn, tượng Thích Ca cao 10m | Miễn phí | ~3 km | |||
Bạch Dinh | Đường Trần Phú | Dinh thự cổ kiểu Pháp (1898), từng là nơi nghỉ mát vua Bảo Đại | 30.000đ/người | ~3 km | |||
Hồ Tràm – Hồ Cốc | Xuyên Mộc (cách Vũng Tàu) | Biển hoang sơ, resort 5 sao, gần suối nước nóng Bình Châu | Miễn phí (resort 1–5 triệu/đêm) | ~30–40 km, xe máy/ô tô (1h) | |||
Đảo Long Sơn | Cách Vũng Tàu 12 km | Làng bè nuôi hải sản, Nhà Lớn Long Sơn | Miễn phí | ~20 phút xe | |||
Chợ Xóm Lưới | Trung tâm TP | Thiên đường hải sản tươi sống giá rẻ | Theo giá hải sản | Ngay trung tâm | |||
Mũi Nghinh Phong | Gần Tượng Chúa | Mũi đất nhô ra biển, view check-in đẹp | Miễn phí | ~3 km | |||
Bãi Dứa | Đường Hạ Long | Bãi biển nhỏ, yên tĩnh, thích hợp nghỉ ngơi | Miễn phí | ~2 km | |||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN HỒ CHÍ MINH 2025 | |||||||
Nhà thờ Đức Bà (Đức Bà Sài Gòn) | Công xã Paris, Q.1 | Nhà thờ kiến trúc Gothic Pháp, biểu tượng TP | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Bưu điện Trung tâm Sài Gòn | Công xã Paris, Q.1 | Kiến trúc Pháp cổ do Gustave Eiffel thiết kế | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Dinh Độc Lập | 135 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.1 | Di tích lịch sử 30/4, kiến trúc 1960s | 40.000đ/người lớn; 20.000đ/trẻ em | Ngay trung tâm | |||
Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh | 28 Võ Văn Tần, Q.3 | Trưng bày hiện vật chiến tranh, hình ảnh lịch sử | 40.000đ/người | ~2 km | |||
Phố đi bộ Nguyễn Huệ | Q.1 | Tuyến phố đi bộ sôi động, nhiều quán cà phê, Tết có lễ hội hoa | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Chợ Bến Thành | Lê Lợi, Q.1 | Ngôi chợ hơn 100 năm tuổi, nổi tiếng với quà lưu niệm và ẩm thực | Miễn phí (mua sắm tự chọn) | Ngay trung tâm | |||
Bitexco Skydeck | 36 Hồ Tùng Mậu, Q.1 | Tòa tháp 68 tầng, ngắm toàn cảnh thành phố | 200.000đ/người lớn; 130.000đ/trẻ em | Ngay trung tâm | |||
Đường sách Nguyễn Văn Bình | Gần Nhà thờ Đức Bà | Phố sách, cà phê, check-in đẹp | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Chợ Lớn (ChinaTown, Chùa Bà Thiên Hậu) | Q.5 | Khu người Hoa, chùa cổ, ẩm thực phong phú | Miễn phí | ~5 km | |||
Bảo tàng Mỹ thuật TP.HCM | 97 Phó Đức Chính, Q.1 | Tòa nhà kiến trúc Pháp, trưng bày nghệ thuật | 30.000đ/người | ||||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN LÂM ĐỒNG 2025 | |||||||
Hồ Xuân Hương | Trung tâm Đà Lạt | Hồ nước biểu tượng, bao quanh bởi hoa và công viên | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Quảng trường Lâm Viên | Trung tâm Đà Lạt | Biểu tượng hoa dã quỳ khổng lồ, nơi check-in | Miễn phí | Ngay trung tâm | |||
Thung lũng Tình Yêu | 7 Mai Anh Đào | Khu du lịch lãng mạn, hồ nước, vườn hoa | 250.000đ/người | ~6 km | |||
Đồi Mộng Mơ | Gần Thung lũng Tình Yêu | Khu nghỉ dưỡng với vườn hoa, đồi thông | 200.000đ/người | ~6 km | |||
Thác Datanla | Đèo Prenn | Trò chơi máng trượt, thác nước đẹp | 250.000đ/người (combo trượt zipline 500.000đ) | ~7 km | |||
Thác Pongour | Đức Trọng | “Nam thiên đệ nhất thác” hùng vĩ, tầng thác rộng | 40.000đ/người | ~50 km | |||
Thác Prenn | Đèo Prenn | Thác nước gần trung tâm, cưỡi voi, ngựa | 50.000đ/người | ~10 km | |||
Langbiang | Lạc Dương | Núi cao 2.167m, ngắm toàn cảnh Đà Lạt | 50.000đ/người + xe Jeep 120.000đ/khứ hồi | ~12 km | |||
Núi Langbiang – Trekking | Lạc Dương | Leo núi trải nghiệm thiên nhiên hoang sơ | 50.000đ/người | ~12 km | |||
Thiền viện Trúc Lâm – Hồ Tuyền Lâm | Đèo Prenn | Thiền viện lớn, ngắm hồ Tuyền Lâm | Miễn phí (cáp treo 100.000đ/khứ hồi) | ~7 km | |||
Nhà thờ Con Gà | Trần Phú | Nhà thờ lớn nhất Đà Lạt, kiến trúc Pháp | Miễn phí | ~1 km | |||
Ga Đà Lạt | Quang Trung | Nhà ga cổ kiểu Pháp, xe lửa cổ chạy Trại Mát | 20.000đ/người (tàu 150.000đ/khứ hồi) | ~3 km | |||
Chùa Linh Phước (Chùa Ve Chai) | Trại Mát | Ngôi chùa khảm sành sứ độc đáo, kỷ lục Guinness | Miễn phí | ~8 km | |||
Làng Cù Lần | Lạc Dương | Làng du lịch trong rừng thông, nhà gỗ, suối | 100.000đ/người | ~20 km | |||
Vườn hoa thành phố Đà Lạt | Trần Quốc Toản | Trưng bày hàng trăm loài hoa quanh năm | 100.000đ/người | ~2 km | |||
Đồi chè Cầu Đất | Xuân Trường | Đồi chè xanh bạt ngàn, săn mây | Miễn phí | ~25 km | |||
Cánh đồng hoa Cẩm Tú Cầu | Xuân Thọ | Vườn hoa check-in nổi tiếng | 50.000đ/người | ~12 km | |||
Hoa Sơn Điền Trang | Đèo Tà Nung | Cây “bàn tay Phật”, cảnh rừng núi | 100.000đ/người | ~7 km | |||
Thung lũng Vàng | Ankroet | Rừng thông, hồ nước, picnic | 100.000đ/người | ~15 km | |||
Hồ Dankia – Suối Vàng | Lạc Dương | Hồ nước lớn, không gian hoang sơ | Miễn phí | ||||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN TÂY NGUYÊN 2025 | |||||||
Kon Tum | Nhà thờ gỗ Kon Tum | TP Kon Tum | Nhà thờ gỗ cổ (1913), kiến trúc Roman – Tây Nguyên | Miễn phí | |||
Cầu treo Kon Klor | TP Kon Tum | Cầu treo lớn nhất Kon Tum, view sông Đăk Bla | Miễn phí | ||||
Nhà Rông Kon Klor | Làng Kon Klor | Biểu tượng văn hóa Tây Nguyên | Miễn phí | ||||
Nhà thờ Chánh tòa Kon Tum (Tòa giám mục, Bảo tàng dân tộc học) | TP Kon Tum | Nơi lưu giữ văn hóa dân tộc Ba Na, Xơ Đăng | 30.000đ/người | ||||
Ngục Kon Tum | TP Kon Tum | Di tích lịch sử kháng chiến | 20.000đ/người | ||||
Gia Lai | Biển Hồ (Hồ T’Nưng) | Pleiku | Hồ núi lửa tuyệt đẹp, “Đôi mắt Pleiku” | Miễn phí | |||
Chùa Minh Thành | Pleiku | Ngôi chùa lớn, kiến trúc Nhật – Hoa – Việt | Miễn phí | ||||
Núi lửa Chư Đăng Ya | Chư Păh | Núi lửa đã tắt, đồng hoa dã quỳ | Miễn phí | ||||
Thác Phú Cường | Chư Sê | Thác nước cao 45m trên nền đá bazan | 20.000đ/người | ||||
Đắk Lắk | Buôn Đôn | Krông Ana | Làng văn hóa, voi Buôn Đôn, cầu treo sông Sêrêpôk | 40.000–60.000đ/người | |||
Thác Dray Nur – Dray Sáp | Krông Ana | Cặp thác hùng vĩ nhất Tây Nguyên | 30.000đ/người | ||||
Hồ Lắk | Lắk | Hồ nước lớn, cưỡi voi, nhà dài Ê Đê | 50.000đ/người (thuyền) | ||||
Bảo tàng Cà phê Thế Giới (Trung Nguyên Legend) | Buôn Ma Thuột | Bảo tàng cà phê lớn nhất VN | 100.000đ/người | ||||
Làng cà phê Trung Nguyên | Buôn Ma Thuột | Trải nghiệm văn hóa cà phê | 80.000đ/người | ||||
Đắk Nông | Thác Gia Long (thác Dray Sáp Thượng) | Krông Nô | Một trong những thác lớn của sông Sêrêpôk | 30.000đ/người | |||
Thác Trinh Nữ | Krông Nô | Thác nước đẹp, hoang sơ | 20.000đ/người | ||||
Hồ Tà Đùng (Vịnh Hạ Long Tây Nguyên) | Đắk Som | 36 hòn đảo lớn nhỏ giữa hồ thủy điện | Miễn phí (tour thuyền 100–200k) | ||||
Hang động núi lửa Krông Nô | Krông Nô | Hệ thống hang động núi lửa dài nhất Đông Nam Á | 50.000đ/người | ||||
Lâm Đồng (ngoài Đà Lạt đã liệt kê) | Thác Pongour | Đức Trọng | “Nam thiên đệ nhất thác” | 40.000đ/người | |||
Thác Gougah | Đức Trọng | Thác đẹp ít người biết | 30.000đ/người | ||||
Thác Liên Khương | Đức Trọng | Thác nước bên quốc lộ, hùng vĩ | Miễn phí | ||||
VQG Bidoup – Núi Bà | Lạc Dương | Khu bảo tồn lớn nhất Lâm Đồng, trekking | 70.000đ/người | ||||
BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN MIỀN TÂY 2025 | |||||||
Cần Thơ | Chợ nổi Cái Răng | Quận Cái Răng | Chợ nổi trên sông, đặc sản trái cây, bún riêu ghe | 30.000–50.000đ (tàu) | |||
Bến Ninh Kiều | Quận Ninh Kiều | Biểu tượng Cần Thơ, du thuyền sông Hậu | Miễn phí (tàu 80–120k) | ||||
Nhà cổ Bình Thủy | Quận Bình Thủy | Biệt thự Pháp cổ 1870 | 20.000đ/người | ||||
Tiền Giang | Chợ nổi Cái Bè | Cái Bè | Chợ nổi, thuyền trái cây | 30.000–50.000đ | |||
Cù lao Thới Sơn | Mỹ Tho | Vườn trái cây, đờn ca tài tử | Tour trọn gói 150.000–200.000đ | ||||
Bến Tre | Cồn Phụng | Châu Thành | KDL sinh thái, kẹo dừa, đờn ca tài tử | 50.000–80.000đ | |||
Làng hoa kiểng Chợ Lách | Chợ Lách | Làng hoa lớn nhất miền Tây | Miễn phí | ||||
Vĩnh Long | Cù lao An Bình | Long Hồ | Miệt vườn trái cây, homestay | 30.000đ/người | |||
Văn Thánh Miếu | TP Vĩnh Long | Di tích lịch sử – văn hóa | 20.000đ/người | ||||
An Giang | Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | Châu Đốc | Điểm hành hương lớn nhất Nam Bộ | Miễn phí | |||
Rừng tràm Trà Sư | Tịnh Biên | KDL sinh thái, rừng tràm ngập nước | 100.000–150.000đ/người | ||||
Núi Cấm (Thiên Cấm Sơn) | Tịnh Biên | Núi cao nhất An Giang, cáp treo | Vé cáp treo 150.000đ | ||||
Kiên Giang | Đảo Phú Quốc | Phú Quốc | Thiên đường nghỉ dưỡng, biển, VinWonders, Safari | Vé Vin 600.000–950.000đ | |||
Quần đảo Nam Du | Kiên Hải | Biển hoang sơ, hải sản rẻ | Vé tàu 210.000–250.000đ | ||||
Hà Tiên | TP Hà Tiên | Biển Mũi Nai, Thạch Động | 20.000–50.000đ | ||||
Sóc Trăng | Chùa Dơi | TP Sóc Trăng | Chùa Khmer, đàn dơi hàng nghìn con | 10.000đ/người | |||
Chùa Chén Kiểu (Sà Lôn) | Mỹ Xuyên | Kiến trúc Khmer độc đáo | Miễn phí | ||||